CONJUNCTIONS & CONNECTIVE WORDS – (p1)

CONJUNCTIONS & CONNECTIVE WORDS
 

heartCONJUNCTIONS & CONNECTIVE WORDS – (p1)

1. Những từ dùng để thêm thông tin 
• and (và)
• also (cũng)
• besides (ngoài ra)
• first, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…)
• in addition = Additionally= furthermore = moreover (thêm vào đó) 
• to begin with, next, finally (bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là)
2. Những từ dấu hiệu chỉ nguyên nhân, kết quả 
• According to (Theo như)
• so (và vì thế)
• as a result (Kết quả là)
• consequently (Do đó)
• for this reason (Vì lý do này nên)
• hence, so, therefore, thus (Vì vậy)
3. Những dấu hiệu chỉ sự so sánh 
• in the same way (theo cách giống như thế)
• in similar fashion (theo cách tương tự thế)
• likewise, similarly (tương tự thế)
4. Những dấu hiệu chỉ sự đối lập 
• but, yet (nhưng)
• however, nevertheless (tuy nhiên)
• in contrast = on the contrary (Đối lập với)
• instead of (Thay vì)
• Although ( mặc dù)
• on the other hand (Mặt khác)
5. Những từ dấu hiệu chỉ kết luận hoặc tổng kết. 
• after all = Afterward (sau tất cả)
• at last, finally (cuối cùng)
• in brief (nói chung)
• in conclusion (kết luận lại thì)
• on the whole (nói chung)
• to conclude (để kết luận)
• to summarize (Tóm lại)

Học đã hay – Bài đã chất – Lại được miễn phí học thử – Đăng ký học thử các khóa học tại đây 

Xem thêm các bài có liên quan tại đây nhé


CONJUNCTIONS & CONNECTIVE WORDS – (p1)

Bình Luận