Sử dụng các từ nối sẽ giúp bài viết essay trong IELTS WRITING đạt điểm cao hơn. Tuy nhiên, với mỗi dụng ý bạn nên chọn từ nối phù hợp và làm phong phú thêm từ ngữ cho bài luận của mình. Dưới đây là những gợi ý giúp bạn có cách chọn từ phù hợp nhé!
.
1. KHI THÊM Ý VÀO ĐOẠN:
• FURTHERMORE/ MOREOVER (adv): hơn nữa.
Ví dụ: Furthermore, they claim that any such interference is completely ineffective.
The young find everthing so simple. The young, moreover, see it as their duty to be happy and do their best to be so.
2. GIỚI THIỆU Ý ĐỐI LẬP:
• NEVERTHELESS (adv): tuy nhiên
Ví dụ: Most marriage fail after between five and nine year. Nevertheless, people continue to get married.
• WHEREAS (conjunction): trong khi.
Ví dụ: Whereas the population of working age increased by 1 million between 1981 an 1986, today it is barely growing.
3. ĐỀ CẬP ĐẾN TRÌNH TỰ:
• FORMER (pronoun): trước đây.
Ví dụ: He writes about two series of works: the Caprichos and the Disparates. The former are a series of love stories.
• INTITIAL (adj): lúc đầu
Ví dụ: The aim of this initial meeting is to clarify the problem.
• LATTER (pronoun): sau cùng
Ví dụ: At school, he enjoyed football and boxing; the latter remained a lifelong habit.
• PRIOR(adj): trước
Ví dụ: For the prior year, they reported net income of $1.1 million.
• RESPECTIVELY(adv): lần lượt
Ví dụ: Obesity and high blood pressure occurred in 16 percent and 14 percent, respectively.
4. KHÁI QUÁT Ý
• OVERALL (adv): tổng thể
Ví dụ: Overall, the sale of book increased during the period.
5. TRÌNH BÀY KẾT QUẢ VÀ ĐI ĐẾN KẾT LUẬN
• HENCE(adv): vì thế
Ví dụ: The trade imbalance is likely to rise again in 1990. Hence a new set of policy actions will be required soon.
• THUS(adv): như vậy
Ví dụ: Even in a highly skilled workforce some people will be more capable and thus better paid than others.
6. CHỈ SỰ SO SÁNH
• by the same token (bằng những bằng chứng tương tự như thế)
• in like manner (theo cách tương tự)
• in the same way (theo cách giống như thế)
• in similar fashion (theo cách tương tự thế)
• likewise, similarly (tương tự thế)
Ví dụ: In the same way , there will always be some waste that cannot be recycled
7. DÙNG ĐỂ NÊU VÍ DỤ:
• as an example
• for example
• for instance
• specifically
• thus
• to illustrate
Ví dụ: I can play quite a few musical instruments, for example, the flute, the guitar, and the piano.
[Sưu tầm]