Hầu hết các bạn đều rất e ngại mỗi khi gặp phải các bài tập về phân số trong tiếng Anh. Đừng lo lắng nhé! Việc đọc và viết đúng phân số sẽ rất đơn giản nếu các bạn nắm vững các qui tắc sau đây.
——————————————————————————————————————————————————————
Trước hết bạn cần nắm vững khái niệm về số thứ tự và số đếm
- Số đếm: Là số dùng để đếm
Ví dụ: 1-one, 2-two, 3-three, 4-four, 5-five….
- Số thứ tự: Là số không phải để đếm mà để đánh số thứ tự
Ví dụ: 1st-first, 2nd-second, 3rd- third…
——————————————————————————————————————————————————————
Cách đọc và viết phân số:
1. Tử số: Luôn dùng số đếm: one, two, three, four, five….
Ví dụ:
- 1/5 = one / fifth
- 1/2 = one (a) half
2. Mẫu số:
+ Có hai trường hợp:
- Nếu tử số là một chữ số và mẫu số từ 2 chữ số trở xuống thì mẫu số dùng số thứ tự (nếu tử số lớn hơn 1 thì mẫu số ta thêm s). Ví dụ:
– 2/6 : two sixths
– 3/4 = three quarters
- Nếu tử số là hai chữ số trở lên hoặc mẫu số từ 3 chữ số trở lên thì mẫu số sẽ được viết từng chữ một và dùng số đếm, giữa tử số và mẫu số có chữ over. Ví dụ:
– 3/462 : three over four six two
– 22/16 : twenty-two over one six (tử số có 2 chữ số )
3. Nếu là hỗn số:
Ta viết số nguyên (đọc theo số đếm) + and + phân số (theo luật đọc phân số ở trên) Ví dụ:
- 2 3/5 = two and three fifths
- 5 6/7 = five and six sevenths
- 6 1/4 = six and a quarter
4. Trường hợp đặc biệt
Có một số trường hợp không theo các qui tắc trên và thường được dùng ngắn gọn như sau:
- 1/2 = a half hoặc one (a) half 1/4 = one quarter hoặc a quarter (nhưng trong Toán học vẫn được dùng là one fourth)
- 3/4 = three quarters
- 1/100 = one hundredth 1% = one percent hoặc a percent
- 1/1000 = one thousandth – one a thousandth – one over a thousand
——————————————————————————————————————————————————————
Để nắm vững những qui tắc này, các bạn hãy ghi ra các ví dụ về các phân số và tự luyện tập đến khi nhuần nhuyễn. Mời các bạn cùng thực hành một bài tập nhỏ dưới đây và hãy tự kiểm chứng xem mình đã hiểu bài đến đâu rồi các bạn nhé! Chúc các bạn thành công!
Hãy viết các phân số sau đây thành chữ :
1) 1/3
2) 4/7
3) 2/3
4) 7 5/8
5) 1/16
6) 9 1/20
7) 7/5485
8) 30/652
9) 8/704
10) 1/10 or 0.1
11) 1/8
12) 2/10 or 0.2
13) 1/4
14) 3/10 or 0.3
15) 4/10 or 0.4
16) 3/4
17)15/16
18) 1/10 000
19) 3/100
20) 3/5
Đáp án:
1) 1/3: one third
2) 4/7: four sevenths
3) 2/3: two thirds
4) 7 5/8: seven and five eighths
5) 1/16: one-sixteenth
6) 91/20 : ninety- one over two zero
7) 7/5485 : seven over five four eigth five
8) 30/652 : thirty over six five two
9) 8/704 : eigth over seven zero four
10) 1/10 or 0.1one-tenth
11) 1/8: one-eighth
12) 2/10 or 0.2: two-tenths
13) 1/4: one-quarter or one-fourth
14) 3/10: or 0.3: three-tenths
15) 4/10: or 0.4: four-tenths
16) 3/4: three-quarters or three-fourths
17)15/16: fifteen-sixteenths
18) 1/10 000: one ten thousandth
19) 3/100: three hundredths
20)3/5: three fiths
Cách đọc/ công thức đọc phân số trong tiếng anh
0.1 | nought point one | /nɔ:t pɔɪnt wʌn/ |
0.01 | nought point oh one | /nɔ:t pɔɪnt əʊ wʌn/ |
0.0001 | nought point oh oh oh one | /ten pɔɪnt əʊ əʊ əʊ wʌn/ |
1.1 | one point one | /wʌn pɔɪnt wʌn/ |
1.2 | one point two | /wʌn pɔɪnt tu:/ |
1.23 | one point two three | /wʌn pɔɪnt tu: θri:/ |
1.0123 | one point oh one two three | /wʌn pɔɪnt əʊ wʌn tu: θri:/ |
10.01 | ten point oh one | /ten pɔɪnt əʊ wʌn/ |
21.57 | twenty-one point five seven | /’twentɪ wʌn pɔɪnt faɪv ‘sevən/ |
2.6666666666…. | two point six recurring | /tu: pɔɪnt sɪks rɪ’kɜ:rɪŋ/ |
2.612361236123… | two point six one two three recurring | /tu: pɔɪnt sɪks wʌn tu: θri: rɪ’kɜ:rɪŋ/ |
2.5 million | two point five million |
/tu: pɔɪnt faɪv ‘mɪljən/ |
Cùng xem qua Video clip dạy cách đọc phân số bằng tiếng Anh nhé!
Source: GE