Học Từ Vựng Bằng Thơ Lục Bát (7)

ENVELOPE là phong bì
WHAT DO YOU MAKE làm gì thế anh?

RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canh
ORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh, CHICKEN gà
OLD LADY là bà già
COOK là đầu bếp, MAID là con sen
LIKE là thích JEALOUS ghen
GUM là lợi, TEETH là răng HEAD đầu
DECAYED TOOTH răng bị sâu
DENTIST nha sĩ, thoa dầu RUB OIL
ORPHAN là trẻ mồ côi
ALREADY đã xong rồi, NO không
RIVER là một con sông
SEA là biển cả, đại dương OCEAN
BOAT thuyền, SHIP hạm, SAIL bườm
Tài công PILOT, TRAVEL là đi
KNOT là hải lý, thấy SEE
La bàn COMPASS, TÌNH NGHI suspicion
NAVY binh chủng hải quân
ADMIRAL đô đốc, quân nhân SOLDIER
Dọc theo ven bien HARBOR
Nước sâu là DEEP WATER, MOVE dời
THANK GOD là tạ ơn trời
HAPPY LIFE một cuộc đời an vui
EVERYONE là mọi người
FRESH FRUIT trái tười ngọt ngào
DESIRE có nghĩa ước ao
NOBLE quý phái, thanh cao hơn người
LAZY BOY là thằng lười
INDUSTRIOUS là người chăm chuyên

REGIONAL thuộc vê miền
CONTINENT lục địa, MONEY tiền, REPLACE thay
INTERESTING là hay
BORING là chán, hăng say EAGER
A CARD là một con bài
CASINO sòng bạc, PLAYER người chơi
HAVE FUN vui vẻ yêu đời
PLAYBOY gả ăn chơi, SMILE cười
PERSON là một con người
PEOPLE dân tộc, an vui PEACEFUL
ORIGIN là cội nguồn
NAMELESS SADNESS nỗi buồn không tên
LONG LASTING là vững bền
PERMANENT thường trực, Mũi tên ARROW

Xem tiếp Phần 8 tại đây

Nguồn: Sưu tầm


Học Từ Vựng Bằng Thơ Lục Bát (7)

Bình Luận