Cách dùng Tiền Tố và Hậu Tố Trong Tiếng Anh

Học tiếng anh không thể không biết đến TIỀN TỐ, HẬU TỐ TRONG TIẾNG ANH mem ah ^^ Và đây là Tôi tự Học gửi đến các bạn một số tips nè. Cùng tìm hiểu nha

I/ Tiền tố phủ định

✔ Un
Được dùng với: acceptable, happy, healthy, comfortable, employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware….

✔ Im: thường đi với cái từ bắt đầu là “p”
Eg: polite, possible…

✔ il: thường đi với các từ bắt đầu là “l”
Eg:legal,ilogic,iliterate..

✔ ir: đi với các từ bắt đầu bằng “r”
Eg: regular,relevant, repressible..

✔ in
Eg: direct, formal, visible,dependent,experience

✔ dis
Eg: like, appear, cover, qualify, repair, advantage,honest..

✔ non
Eg: existent, smoke, profit…

II/ Hậu tố

✔ ment (V+ment= N)
Eg: agreement, employment..

✔ ion/tion (V+ion/tion= N)
Eg: action,production,collection..

✔ ance/ence( V+ance/ence= N)
Eg: annoyance, attendance..

✔ ty/ity (adj+ty/ity=N)
Eg: ability,responsibility, certainty..

✔ ness( adj+ness)
Eg: happiness, laziness, kindness, richness…

✔ er/or(V+er/or)
Eg: actor, teacher..

✔ ist(V+ist)
Eg: typist, physicisist, scientist..

✔ ent/ant(V+ent/ant=N)
Eg: student, assistant, accountant…

✔ an/ion( N+an/ion)
Eg: musician, mathematician

✔ ess(N+ess)
Eg: actress,waitress..

✔ ing(V+ing)
Eg: feeling, teaching, learning…

Chúc các bạn học tốt


Cách dùng Tiền Tố và Hậu Tố Trong Tiếng Anh

Bình Luận