Tổng hợp các cụm từ hay sử dụng trong công việc ( phần 1)

1. take on = thuê ai đó

Ví dụ:
They're taking on more than 500 people at the canning factory.
Họ sẽ thuê hơn 500 người vào nhà máy đóng hộp.

– get the boot = bị sa thải

Ví dụ:
She got the boot for being lazy.
Cô ta bị sa thải vì lười biếng.

2. give someone the sack = sa thải ai đó

Ví dụ:
He was given the sack for stealing.
Anh ta đã bị sa thải.

3.  give someone their marching orders = sa thải ai đó

Ví dụ:
After the argument, he was given his marching orders.
Sau trận cãi nhau, anh ta đã bị sa thải.

– How do you work?( Bạn làm việc như thế nào?)

4. get your feet under the table = làm quen công việc

Ví dụ:
It only took him a week to get his feet under the table, then he started to make changes.
Anh ấy chỉ mất một tuần để làm quen với công việc, sau đó anh ấy đã bắt đầu tạo nên sự thay đổi.

5. burn the candle at both ends = làm việc ngày đêm

Ví dụ:
He's been burning the candle at both ends to finish this project.
Anh ấy làm việc ngày đêm để hoàn thành dự án này.

Xem tiếp phần 2 tại đây.


Tổng hợp các cụm từ hay sử dụng trong công việc ( phần 1)

Bình Luận