LÀNG QUÊ VIỆT NAM

A village /’vɪl.ɪdʒ/: một ngôi làng

The countryside /’kʌn.trɪ.saɪd/: vùng quê

An isolated area /’aɪ.sə.leɪt/ /’eə.ri.ə/: một khu vực hẻo lánh

The relaxed/slower pace of life : nhịp sống thanh thản/chậm

Cottage /’kɒt.ɪdʒ/: Mái nhà tranh

A winding lane: Đường làng

Well  /wel/: Giếng nước

Buffalo /’bʌf.ə.ləʊ/ : Con trâu

Fields /fi:ld/ : Cánh đồng

Canal /kə’næl/: Kênh, mương

 

The river /’rɪv.ər/ : Con sông

Fish ponds /pɒnd/  :  Ao cá

Folk games /foʊk/: Trò chơi dân gian

              Farming /fɑ:rmɪŋ / : Làm ruộng

                       The plow /plɑʊ/ : Cái cày

 

                               Agriculture /’æɡ.rɪ.kʌl.tʃər/: Nông nghiệp

                                         Boat /bəʊt/ : Con đò

Peace and quiet /pi:s/ /kwaɪət/ : Yên bình và yên tĩnh

 

-st-

 


LÀNG QUÊ VIỆT NAM

Bình Luận